Tìm x
x = \frac{13}{2} = 6\frac{1}{2} = 6,5
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10x^{2}-65x+0=0
Nhân 0 với 75 để có được 0.
10x^{2}-65x=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x\left(10x-65\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{13}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 10x-65=0.
10x^{2}-65x+0=0
Nhân 0 với 75 để có được 0.
10x^{2}-65x=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{-\left(-65\right)±\sqrt{\left(-65\right)^{2}}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, -65 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-65\right)±65}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của \left(-65\right)^{2}.
x=\frac{65±65}{2\times 10}
Số đối của số -65 là 65.
x=\frac{65±65}{20}
Nhân 2 với 10.
x=\frac{130}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{65±65}{20} khi ± là số dương. Cộng 65 vào 65.
x=\frac{13}{2}
Rút gọn phân số \frac{130}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{0}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{65±65}{20} khi ± là số âm. Trừ 65 khỏi 65.
x=0
Chia 0 cho 20.
x=\frac{13}{2} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
10x^{2}-65x+0=0
Nhân 0 với 75 để có được 0.
10x^{2}-65x=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{10x^{2}-65x}{10}=\frac{0}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}+\left(-\frac{65}{10}\right)x=\frac{0}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x^{2}-\frac{13}{2}x=\frac{0}{10}
Rút gọn phân số \frac{-65}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{13}{2}x=0
Chia 0 cho 10.
x^{2}-\frac{13}{2}x+\left(-\frac{13}{4}\right)^{2}=\left(-\frac{13}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{13}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{13}{2}x+\frac{169}{16}=\frac{169}{16}
Bình phương -\frac{13}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{13}{4}\right)^{2}=\frac{169}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{13}{2}x+\frac{169}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{13}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{13}{4}=\frac{13}{4} x-\frac{13}{4}=-\frac{13}{4}
Rút gọn.
x=\frac{13}{2} x=0
Cộng \frac{13}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}