Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(10x-5\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 10x-5=0.
10x^{2}-5x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, -5 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±5}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của \left(-5\right)^{2}.
x=\frac{5±5}{2\times 10}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±5}{20}
Nhân 2 với 10.
x=\frac{10}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±5}{20} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 5.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{10}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x=\frac{0}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±5}{20} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 5.
x=0
Chia 0 cho 20.
x=\frac{1}{2} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
10x^{2}-5x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{10x^{2}-5x}{10}=\frac{0}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}+\left(-\frac{5}{10}\right)x=\frac{0}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{0}{10}
Rút gọn phân số \frac{-5}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{1}{2}x=0
Chia 0 cho 10.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{1}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{1}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=0
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.