Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=9 ab=10\times 2=20
Phân tích biểu thức thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 10p^{2}+ap+bp+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,20 2,10 4,5
Kể từ khi ab Dương, a và b có cùng ký hiệu. Kể từ khi a+b Dương, a và b đều Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 20.
1+20=21 2+10=12 4+5=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(10p^{2}+4p\right)+\left(5p+2\right)
Viết lại 10p^{2}+9p+2 dưới dạng \left(10p^{2}+4p\right)+\left(5p+2\right).
2p\left(5p+2\right)+5p+2
Phân tích 2p thành thừa số trong 10p^{2}+4p.
\left(5p+2\right)\left(2p+1\right)
Phân tích số hạng chung 5p+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
10p^{2}+9p+2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
p=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 10\times 2}}{2\times 10}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 10\times 2}}{2\times 10}
Bình phương 9.
p=\frac{-9±\sqrt{81-40\times 2}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
p=\frac{-9±\sqrt{81-80}}{2\times 10}
Nhân -40 với 2.
p=\frac{-9±\sqrt{1}}{2\times 10}
Cộng 81 vào -80.
p=\frac{-9±1}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 1.
p=\frac{-9±1}{20}
Nhân 2 với 10.
p=-\frac{8}{20}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-9±1}{20} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 1.
p=-\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{-8}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
p=-\frac{10}{20}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-9±1}{20} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi -9.
p=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-10}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
10p^{2}+9p+2=10\left(p-\left(-\frac{2}{5}\right)\right)\left(p-\left(-\frac{1}{2}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{2}{5} vào x_{1} và -\frac{1}{2} vào x_{2}.
10p^{2}+9p+2=10\left(p+\frac{2}{5}\right)\left(p+\frac{1}{2}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
10p^{2}+9p+2=10\times \frac{5p+2}{5}\left(p+\frac{1}{2}\right)
Cộng \frac{2}{5} với p bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
10p^{2}+9p+2=10\times \frac{5p+2}{5}\times \frac{2p+1}{2}
Cộng \frac{1}{2} với p bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
10p^{2}+9p+2=10\times \frac{\left(5p+2\right)\left(2p+1\right)}{5\times 2}
Nhân \frac{5p+2}{5} với \frac{2p+1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
10p^{2}+9p+2=10\times \frac{\left(5p+2\right)\left(2p+1\right)}{10}
Nhân 5 với 2.
10p^{2}+9p+2=\left(5p+2\right)\left(2p+1\right)
Giản ước thừa số chung lớn nhất 10 trong 10 và 10.