Tìm k
k=-1
k=\frac{1}{10}=0,1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=9 ab=10\left(-1\right)=-10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 10k^{2}+ak+bk-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,10 -2,5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -10.
-1+10=9 -2+5=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(10k^{2}-k\right)+\left(10k-1\right)
Viết lại 10k^{2}+9k-1 dưới dạng \left(10k^{2}-k\right)+\left(10k-1\right).
k\left(10k-1\right)+10k-1
Phân tích k thành thừa số trong 10k^{2}-k.
\left(10k-1\right)\left(k+1\right)
Phân tích số hạng chung 10k-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
k=\frac{1}{10} k=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 10k-1=0 và k+1=0.
10k^{2}+9k-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
k=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 10\left(-1\right)}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, 9 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 10\left(-1\right)}}{2\times 10}
Bình phương 9.
k=\frac{-9±\sqrt{81-40\left(-1\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
k=\frac{-9±\sqrt{81+40}}{2\times 10}
Nhân -40 với -1.
k=\frac{-9±\sqrt{121}}{2\times 10}
Cộng 81 vào 40.
k=\frac{-9±11}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 121.
k=\frac{-9±11}{20}
Nhân 2 với 10.
k=\frac{2}{20}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-9±11}{20} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 11.
k=\frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{2}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
k=-\frac{20}{20}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-9±11}{20} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -9.
k=-1
Chia -20 cho 20.
k=\frac{1}{10} k=-1
Hiện phương trình đã được giải.
10k^{2}+9k-1=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
10k^{2}+9k-1-\left(-1\right)=-\left(-1\right)
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
10k^{2}+9k=-\left(-1\right)
Trừ -1 cho chính nó ta có 0.
10k^{2}+9k=1
Trừ -1 khỏi 0.
\frac{10k^{2}+9k}{10}=\frac{1}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
k^{2}+\frac{9}{10}k=\frac{1}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
k^{2}+\frac{9}{10}k+\left(\frac{9}{20}\right)^{2}=\frac{1}{10}+\left(\frac{9}{20}\right)^{2}
Chia \frac{9}{10}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{20}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{20} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
k^{2}+\frac{9}{10}k+\frac{81}{400}=\frac{1}{10}+\frac{81}{400}
Bình phương \frac{9}{20} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
k^{2}+\frac{9}{10}k+\frac{81}{400}=\frac{121}{400}
Cộng \frac{1}{10} với \frac{81}{400} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(k+\frac{9}{20}\right)^{2}=\frac{121}{400}
Phân tích k^{2}+\frac{9}{10}k+\frac{81}{400} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(k+\frac{9}{20}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{400}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
k+\frac{9}{20}=\frac{11}{20} k+\frac{9}{20}=-\frac{11}{20}
Rút gọn.
k=\frac{1}{10} k=-1
Trừ \frac{9}{20} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}