Tìm x
x=-6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4\sqrt{10+x}=x+8-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
-4\sqrt{10+x}=x-2
Lấy 8 trừ 10 để có được -2.
\left(-4\sqrt{10+x}\right)^{2}=\left(x-2\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-4\right)^{2}\left(\sqrt{10+x}\right)^{2}=\left(x-2\right)^{2}
Khai triển \left(-4\sqrt{10+x}\right)^{2}.
16\left(\sqrt{10+x}\right)^{2}=\left(x-2\right)^{2}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
16\left(10+x\right)=\left(x-2\right)^{2}
Tính \sqrt{10+x} mũ 2 và ta có 10+x.
160+16x=\left(x-2\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với 10+x.
160+16x=x^{2}-4x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
160+16x-x^{2}=-4x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
160+16x-x^{2}+4x=4
Thêm 4x vào cả hai vế.
160+20x-x^{2}=4
Kết hợp 16x và 4x để có được 20x.
160+20x-x^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
156+20x-x^{2}=0
Lấy 160 trừ 4 để có được 156.
-x^{2}+20x+156=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=20 ab=-156=-156
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+156. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,156 -2,78 -3,52 -4,39 -6,26 -12,13
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -156.
-1+156=155 -2+78=76 -3+52=49 -4+39=35 -6+26=20 -12+13=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=26 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 20.
\left(-x^{2}+26x\right)+\left(-6x+156\right)
Viết lại -x^{2}+20x+156 dưới dạng \left(-x^{2}+26x\right)+\left(-6x+156\right).
-x\left(x-26\right)-6\left(x-26\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-26\right)\left(-x-6\right)
Phân tích số hạng chung x-26 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=26 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-26=0 và -x-6=0.
10-4\sqrt{10+26}=26+8
Thay x bằng 26 trong phương trình 10-4\sqrt{10+x}=x+8.
-14=34
Rút gọn. Giá trị x=26 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
10-4\sqrt{10-6}=-6+8
Thay x bằng -6 trong phương trình 10-4\sqrt{10+x}=x+8.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=-6 thỏa mãn phương trình.
x=-6
Phương trình -4\sqrt{x+10}=x-2 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}