Tính giá trị
-\frac{896297098401}{200}=-4481485492,005
Phân tích thành thừa số
-\frac{896297098401}{200} = -4481485492\frac{1}{200} = -4481485492,005
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8-\frac{5}{1000}-1500\times 2987657
Lấy 10 trừ 2 để có được 8.
8-\frac{1}{200}-1500\times 2987657
Rút gọn phân số \frac{5}{1000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{1600}{200}-\frac{1}{200}-1500\times 2987657
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{1600}{200}.
\frac{1600-1}{200}-1500\times 2987657
Do \frac{1600}{200} và \frac{1}{200} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1599}{200}-1500\times 2987657
Lấy 1600 trừ 1 để có được 1599.
\frac{1599}{200}-4481485500
Nhân 1500 với 2987657 để có được 4481485500.
\frac{1599}{200}-\frac{896297100000}{200}
Chuyển đổi 4481485500 thành phân số \frac{896297100000}{200}.
\frac{1599-896297100000}{200}
Do \frac{1599}{200} và \frac{896297100000}{200} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{896297098401}{200}
Lấy 1599 trừ 896297100000 để có được -896297098401.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}