Tính giá trị
23
Phân tích thành thừa số
23
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
10 - ( 2 \times 8 + 4 ) + 5 + 21 + ( 1 + 2 \times 3 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10-\left(16+4\right)+5+21+1+2\times 3
Nhân 2 với 8 để có được 16.
10-20+5+21+1+2\times 3
Cộng 16 với 4 để có được 20.
-10+5+21+1+2\times 3
Lấy 10 trừ 20 để có được -10.
-5+21+1+2\times 3
Cộng -10 với 5 để có được -5.
16+1+2\times 3
Cộng -5 với 21 để có được 16.
17+2\times 3
Cộng 16 với 1 để có được 17.
17+6
Nhân 2 với 3 để có được 6.
23
Cộng 17 với 6 để có được 23.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}