Tìm x
x=3\sqrt{7}\approx 7,937253933
x=-3\sqrt{7}\approx -7,937253933
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10x^{2}=633-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
10x^{2}=630
Lấy 633 trừ 3 để có được 630.
x^{2}=\frac{630}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}=63
Chia 630 cho 10 ta có 63.
x=3\sqrt{7} x=-3\sqrt{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
10x^{2}+3-633=0
Trừ 633 khỏi cả hai vế.
10x^{2}-630=0
Lấy 3 trừ 633 để có được -630.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 10\left(-630\right)}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, 0 vào b và -630 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 10\left(-630\right)}}{2\times 10}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-40\left(-630\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{0±\sqrt{25200}}{2\times 10}
Nhân -40 với -630.
x=\frac{0±60\sqrt{7}}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 25200.
x=\frac{0±60\sqrt{7}}{20}
Nhân 2 với 10.
x=3\sqrt{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±60\sqrt{7}}{20} khi ± là số dương.
x=-3\sqrt{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±60\sqrt{7}}{20} khi ± là số âm.
x=3\sqrt{7} x=-3\sqrt{7}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}