Tính giá trị
252
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3^{2}\times 7
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
10 \times 9 \times 8 \times 7 \times 6 \div 5 \div 4 \div 3 \div 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{10\times 9\times 8\times 7\times 6}{5}}{4}}{3\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{\frac{\frac{10\times 9\times 8\times 7\times 6}{5}}{4}}{3}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{10\times 9\times 8\times 7\times 6}{5\times 4}}{3\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{10\times 9\times 8\times 7\times 6}{5}}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4\times 6\times 7\times 9}{3\times 2}
Giản ước 2\times 2\times 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{24\times 7\times 9}{3\times 2}
Nhân 4 với 6 để có được 24.
\frac{168\times 9}{3\times 2}
Nhân 24 với 7 để có được 168.
\frac{1512}{3\times 2}
Nhân 168 với 9 để có được 1512.
\frac{1512}{6}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
252
Chia 1512 cho 6 ta có 252.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}