Tính giá trị
80640000000
Phân tích thành thừa số
2^{14}\times 3^{2}\times 5^{7}\times 7
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
10 \quad 20 \quad 30 \quad 40 \quad 60 \quad 70 \quad 80
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
200\times 30\times 40\times 60\times 70\times 80
Nhân 10 với 20 để có được 200.
6000\times 40\times 60\times 70\times 80
Nhân 200 với 30 để có được 6000.
240000\times 60\times 70\times 80
Nhân 6000 với 40 để có được 240000.
14400000\times 70\times 80
Nhân 240000 với 60 để có được 14400000.
1008000000\times 80
Nhân 14400000 với 70 để có được 1008000000.
80640000000
Nhân 1008000000 với 80 để có được 80640000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}