Tính giá trị
1258,7
Phân tích thành thừa số
\frac{41 \cdot 307}{2 \cdot 5} = 1258\frac{7}{10} = 1258,7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10\left(0,57+\frac{12,53}{0,1}\right)
Lấy 20,03 trừ 7,5 để có được 12,53.
10\left(0,57+\frac{1253}{10}\right)
Khai triển \frac{12,53}{0,1} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 100.
10\left(\frac{57}{100}+\frac{1253}{10}\right)
Chuyển đổi số thập phân 0,57 thành phân số \frac{57}{100}.
10\left(\frac{57}{100}+\frac{12530}{100}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 100 và 10 là 100. Chuyển đổi \frac{57}{100} và \frac{1253}{10} thành phân số với mẫu số là 100.
10\times \frac{57+12530}{100}
Do \frac{57}{100} và \frac{12530}{100} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
10\times \frac{12587}{100}
Cộng 57 với 12530 để có được 12587.
\frac{10\times 12587}{100}
Thể hiện 10\times \frac{12587}{100} dưới dạng phân số đơn.
\frac{125870}{100}
Nhân 10 với 12587 để có được 125870.
\frac{12587}{10}
Rút gọn phân số \frac{125870}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}