Tìm x (complex solution)
x=6+3\sqrt{6}i\approx 6+7,348469228i
x=-3\sqrt{6}i+6\approx 6-7,348469228i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100+x^{2}=8^{2}-\left(12-x\right)^{2}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
100+x^{2}=64-\left(12-x\right)^{2}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
100+x^{2}=64-\left(144-24x+x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(12-x\right)^{2}.
100+x^{2}=64-144+24x-x^{2}
Để tìm số đối của 144-24x+x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
100+x^{2}=-80+24x-x^{2}
Lấy 64 trừ 144 để có được -80.
100+x^{2}-\left(-80\right)=24x-x^{2}
Trừ -80 khỏi cả hai vế.
100+x^{2}+80=24x-x^{2}
Số đối của số -80 là 80.
100+x^{2}+80-24x=-x^{2}
Trừ 24x khỏi cả hai vế.
180+x^{2}-24x=-x^{2}
Cộng 100 với 80 để có được 180.
180+x^{2}-24x+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
180+2x^{2}-24x=0
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-24x+180=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{\left(-24\right)^{2}-4\times 2\times 180}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -24 vào b và 180 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{576-4\times 2\times 180}}{2\times 2}
Bình phương -24.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{576-8\times 180}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{576-1440}}{2\times 2}
Nhân -8 với 180.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{-864}}{2\times 2}
Cộng 576 vào -1440.
x=\frac{-\left(-24\right)±12\sqrt{6}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -864.
x=\frac{24±12\sqrt{6}i}{2\times 2}
Số đối của số -24 là 24.
x=\frac{24±12\sqrt{6}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{24+12\sqrt{6}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{24±12\sqrt{6}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 24 vào 12i\sqrt{6}.
x=6+3\sqrt{6}i
Chia 24+12i\sqrt{6} cho 4.
x=\frac{-12\sqrt{6}i+24}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{24±12\sqrt{6}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 12i\sqrt{6} khỏi 24.
x=-3\sqrt{6}i+6
Chia 24-12i\sqrt{6} cho 4.
x=6+3\sqrt{6}i x=-3\sqrt{6}i+6
Hiện phương trình đã được giải.
100+x^{2}=8^{2}-\left(12-x\right)^{2}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
100+x^{2}=64-\left(12-x\right)^{2}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
100+x^{2}=64-\left(144-24x+x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(12-x\right)^{2}.
100+x^{2}=64-144+24x-x^{2}
Để tìm số đối của 144-24x+x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
100+x^{2}=-80+24x-x^{2}
Lấy 64 trừ 144 để có được -80.
100+x^{2}-24x=-80-x^{2}
Trừ 24x khỏi cả hai vế.
100+x^{2}-24x+x^{2}=-80
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
100+2x^{2}-24x=-80
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-24x=-80-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-24x=-180
Lấy -80 trừ 100 để có được -180.
\frac{2x^{2}-24x}{2}=-\frac{180}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{24}{2}\right)x=-\frac{180}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-12x=-\frac{180}{2}
Chia -24 cho 2.
x^{2}-12x=-90
Chia -180 cho 2.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-90+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-90+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=-54
Cộng -90 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=-54
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{-54}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=3\sqrt{6}i x-6=-3\sqrt{6}i
Rút gọn.
x=6+3\sqrt{6}i x=-3\sqrt{6}i+6
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}