10 + 3 ( 6 \% 2 ) - 2
Tính giá trị
\frac{209}{25}=8,36
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 19}{5 ^ {2}} = 8\frac{9}{25} = 8,36
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10+3\times \frac{3}{50}\times 2-2
Rút gọn phân số \frac{6}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
10+\frac{3\times 3}{50}\times 2-2
Thể hiện 3\times \frac{3}{50} dưới dạng phân số đơn.
10+\frac{9}{50}\times 2-2
Nhân 3 với 3 để có được 9.
10+\frac{9\times 2}{50}-2
Thể hiện \frac{9}{50}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
10+\frac{18}{50}-2
Nhân 9 với 2 để có được 18.
10+\frac{9}{25}-2
Rút gọn phân số \frac{18}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{250}{25}+\frac{9}{25}-2
Chuyển đổi 10 thành phân số \frac{250}{25}.
\frac{250+9}{25}-2
Do \frac{250}{25} và \frac{9}{25} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{259}{25}-2
Cộng 250 với 9 để có được 259.
\frac{259}{25}-\frac{50}{25}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{50}{25}.
\frac{259-50}{25}
Do \frac{259}{25} và \frac{50}{25} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{209}{25}
Lấy 259 trừ 50 để có được 209.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}