Tính giá trị
\frac{41}{2}=20,5
Phân tích thành thừa số
\frac{41}{2} = 20\frac{1}{2} = 20,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18-\frac{18}{5}-\left(-\frac{6\times 10+1}{10}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-18}{5} dưới dạng -\frac{18}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{90}{5}-\frac{18}{5}-\left(-\frac{6\times 10+1}{10}\right)
Chuyển đổi 18 thành phân số \frac{90}{5}.
\frac{90-18}{5}-\left(-\frac{6\times 10+1}{10}\right)
Do \frac{90}{5} và \frac{18}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{72}{5}-\left(-\frac{6\times 10+1}{10}\right)
Lấy 90 trừ 18 để có được 72.
\frac{72}{5}-\left(-\frac{60+1}{10}\right)
Nhân 6 với 10 để có được 60.
\frac{72}{5}-\left(-\frac{61}{10}\right)
Cộng 60 với 1 để có được 61.
\frac{72}{5}+\frac{61}{10}
Số đối của số -\frac{61}{10} là \frac{61}{10}.
\frac{144}{10}+\frac{61}{10}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 10 là 10. Chuyển đổi \frac{72}{5} và \frac{61}{10} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{144+61}{10}
Do \frac{144}{10} và \frac{61}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{205}{10}
Cộng 144 với 61 để có được 205.
\frac{41}{2}
Rút gọn phân số \frac{205}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}