Tìm x
x=-\frac{87}{50000}=-0,00174
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
174 \times { 10 }^{ -5 } = \frac{ { x }^{ 2 } }{ 001-x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
174\times 10^{-5}x=-x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
174\times \frac{1}{100000}x=-x^{2}
Tính 10 mũ -5 và ta có \frac{1}{100000}.
\frac{87}{50000}x=-x^{2}
Nhân 174 với \frac{1}{100000} để có được \frac{87}{50000}.
\frac{87}{50000}x+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
x\left(\frac{87}{50000}+x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{87}{50000}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và \frac{87}{50000}+x=0.
x=-\frac{87}{50000}
Biến x không thể bằng 0.
174\times 10^{-5}x=-x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
174\times \frac{1}{100000}x=-x^{2}
Tính 10 mũ -5 và ta có \frac{1}{100000}.
\frac{87}{50000}x=-x^{2}
Nhân 174 với \frac{1}{100000} để có được \frac{87}{50000}.
\frac{87}{50000}x+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
x^{2}+\frac{87}{50000}x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{87}{50000}±\sqrt{\left(\frac{87}{50000}\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, \frac{87}{50000} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{87}{50000}±\frac{87}{50000}}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(\frac{87}{50000}\right)^{2}.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{87}{50000}±\frac{87}{50000}}{2} khi ± là số dương. Cộng -\frac{87}{50000} với \frac{87}{50000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=-\frac{\frac{87}{25000}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{87}{50000}±\frac{87}{50000}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{87}{50000} khỏi -\frac{87}{50000} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{87}{50000}
Chia -\frac{87}{25000} cho 2.
x=0 x=-\frac{87}{50000}
Hiện phương trình đã được giải.
x=-\frac{87}{50000}
Biến x không thể bằng 0.
174\times 10^{-5}x=-x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
174\times \frac{1}{100000}x=-x^{2}
Tính 10 mũ -5 và ta có \frac{1}{100000}.
\frac{87}{50000}x=-x^{2}
Nhân 174 với \frac{1}{100000} để có được \frac{87}{50000}.
\frac{87}{50000}x+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
x^{2}+\frac{87}{50000}x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+\frac{87}{50000}x+\left(\frac{87}{100000}\right)^{2}=\left(\frac{87}{100000}\right)^{2}
Chia \frac{87}{50000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{87}{100000}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{87}{100000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{87}{50000}x+\frac{7569}{10000000000}=\frac{7569}{10000000000}
Bình phương \frac{87}{100000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{87}{100000}\right)^{2}=\frac{7569}{10000000000}
Phân tích x^{2}+\frac{87}{50000}x+\frac{7569}{10000000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{87}{100000}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7569}{10000000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{87}{100000}=\frac{87}{100000} x+\frac{87}{100000}=-\frac{87}{100000}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{87}{50000}
Trừ \frac{87}{100000} khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-\frac{87}{50000}
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}