Tìm x
x=6\sqrt{14}\approx 22,449944321
x=-6\sqrt{14}\approx -22,449944321
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15x^{2}=7560
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=\frac{7560}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
x^{2}=504
Chia 7560 cho 15 ta có 504.
x=6\sqrt{14} x=-6\sqrt{14}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
15x^{2}=7560
Nhân x với x để có được x^{2}.
15x^{2}-7560=0
Trừ 7560 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 15\left(-7560\right)}}{2\times 15}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 15 vào a, 0 vào b và -7560 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 15\left(-7560\right)}}{2\times 15}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-60\left(-7560\right)}}{2\times 15}
Nhân -4 với 15.
x=\frac{0±\sqrt{453600}}{2\times 15}
Nhân -60 với -7560.
x=\frac{0±180\sqrt{14}}{2\times 15}
Lấy căn bậc hai của 453600.
x=\frac{0±180\sqrt{14}}{30}
Nhân 2 với 15.
x=6\sqrt{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±180\sqrt{14}}{30} khi ± là số dương.
x=-6\sqrt{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±180\sqrt{14}}{30} khi ± là số âm.
x=6\sqrt{14} x=-6\sqrt{14}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}