Tìm x
x=\frac{\sqrt{240009}-3}{40000}\approx 0,012172678
x=\frac{-\sqrt{240009}-3}{40000}\approx -0,012322678
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
15 \times 10 ^ { - 5 } = \frac { ( x ) ( x ) } { 1 - x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\times 10^{-5}\left(-x+1\right)=xx
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+1.
15\times 10^{-5}\left(-x+1\right)=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
15\times \frac{1}{100000}\left(-x+1\right)=x^{2}
Tính 10 mũ -5 và ta có \frac{1}{100000}.
\frac{3}{20000}\left(-x+1\right)=x^{2}
Nhân 15 với \frac{1}{100000} để có được \frac{3}{20000}.
-\frac{3}{20000}x+\frac{3}{20000}=x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{20000} với -x+1.
-\frac{3}{20000}x+\frac{3}{20000}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-\frac{3}{20000}x+\frac{3}{20000}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{20000}\right)±\sqrt{\left(-\frac{3}{20000}\right)^{2}-4\left(-1\right)\times \frac{3}{20000}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -\frac{3}{20000} vào b và \frac{3}{20000} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{20000}\right)±\sqrt{\frac{9}{400000000}-4\left(-1\right)\times \frac{3}{20000}}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -\frac{3}{20000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{20000}\right)±\sqrt{\frac{9}{400000000}+4\times \frac{3}{20000}}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{20000}\right)±\sqrt{\frac{9}{400000000}+\frac{3}{5000}}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với \frac{3}{20000}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{20000}\right)±\sqrt{\frac{240009}{400000000}}}{2\left(-1\right)}
Cộng \frac{9}{400000000} với \frac{3}{5000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{20000}\right)±\frac{\sqrt{240009}}{20000}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{240009}{400000000}.
x=\frac{\frac{3}{20000}±\frac{\sqrt{240009}}{20000}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -\frac{3}{20000} là \frac{3}{20000}.
x=\frac{\frac{3}{20000}±\frac{\sqrt{240009}}{20000}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{240009}+3}{-2\times 20000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{20000}±\frac{\sqrt{240009}}{20000}}{-2} khi ± là số dương. Cộng \frac{3}{20000} vào \frac{\sqrt{240009}}{20000}.
x=\frac{-\sqrt{240009}-3}{40000}
Chia \frac{3+\sqrt{240009}}{20000} cho -2.
x=\frac{3-\sqrt{240009}}{-2\times 20000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{20000}±\frac{\sqrt{240009}}{20000}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{240009}}{20000} khỏi \frac{3}{20000}.
x=\frac{\sqrt{240009}-3}{40000}
Chia \frac{3-\sqrt{240009}}{20000} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{240009}-3}{40000} x=\frac{\sqrt{240009}-3}{40000}
Hiện phương trình đã được giải.
15\times 10^{-5}\left(-x+1\right)=xx
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+1.
15\times 10^{-5}\left(-x+1\right)=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
15\times \frac{1}{100000}\left(-x+1\right)=x^{2}
Tính 10 mũ -5 và ta có \frac{1}{100000}.
\frac{3}{20000}\left(-x+1\right)=x^{2}
Nhân 15 với \frac{1}{100000} để có được \frac{3}{20000}.
-\frac{3}{20000}x+\frac{3}{20000}=x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{20000} với -x+1.
-\frac{3}{20000}x+\frac{3}{20000}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-\frac{3}{20000}x-x^{2}=-\frac{3}{20000}
Trừ \frac{3}{20000} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-x^{2}-\frac{3}{20000}x=-\frac{3}{20000}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-\frac{3}{20000}x}{-1}=-\frac{\frac{3}{20000}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{3}{20000}}{-1}\right)x=-\frac{\frac{3}{20000}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+\frac{3}{20000}x=-\frac{\frac{3}{20000}}{-1}
Chia -\frac{3}{20000} cho -1.
x^{2}+\frac{3}{20000}x=\frac{3}{20000}
Chia -\frac{3}{20000} cho -1.
x^{2}+\frac{3}{20000}x+\left(\frac{3}{40000}\right)^{2}=\frac{3}{20000}+\left(\frac{3}{40000}\right)^{2}
Chia \frac{3}{20000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{40000}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{40000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{20000}x+\frac{9}{1600000000}=\frac{3}{20000}+\frac{9}{1600000000}
Bình phương \frac{3}{40000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{20000}x+\frac{9}{1600000000}=\frac{240009}{1600000000}
Cộng \frac{3}{20000} với \frac{9}{1600000000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3}{40000}\right)^{2}=\frac{240009}{1600000000}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{20000}x+\frac{9}{1600000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{40000}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{240009}{1600000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{40000}=\frac{\sqrt{240009}}{40000} x+\frac{3}{40000}=-\frac{\sqrt{240009}}{40000}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{240009}-3}{40000} x=\frac{-\sqrt{240009}-3}{40000}
Trừ \frac{3}{40000} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}