Tính giá trị
80\sqrt{5}\approx 178,8854382
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\times 2\sqrt{5}-0\times 2\sqrt{45b^{7}}+5\sqrt{500}-0\times 8\sqrt{80b^{7}}
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
30\sqrt{5}-0\times 2\sqrt{45b^{7}}+5\sqrt{500}-0\times 8\sqrt{80b^{7}}
Nhân 15 với 2 để có được 30.
30\sqrt{5}-0\sqrt{45b^{7}}+5\sqrt{500}-0\times 8\sqrt{80b^{7}}
Nhân 0 với 2 để có được 0.
30\sqrt{5}-0+5\sqrt{500}-0\times 8\sqrt{80b^{7}}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
30\sqrt{5}-0+5\times 10\sqrt{5}-0\times 8\sqrt{80b^{7}}
Phân tích thành thừa số 500=10^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{10^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
30\sqrt{5}-0+50\sqrt{5}-0\times 8\sqrt{80b^{7}}
Nhân 5 với 10 để có được 50.
30\sqrt{5}-0+50\sqrt{5}-0\sqrt{80b^{7}}
Nhân 0 với 8 để có được 0.
30\sqrt{5}-0+50\sqrt{5}-0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
30\sqrt{5}+0+50\sqrt{5}-0
Nhân -1 với 0 để có được 0.
30\sqrt{5}+50\sqrt{5}-0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
80\sqrt{5}-0
Kết hợp 30\sqrt{5} và 50\sqrt{5} để có được 80\sqrt{5}.
80\sqrt{5}+0
Nhân -1 với 0 để có được 0.
80\sqrt{5}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}