Tìm F_1
F_{1}=-\frac{1}{13698}+\frac{1}{1522x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{9}{13698F_{1}+1}
F_{1}\neq -\frac{1}{13698}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
13698F_{1}x=9-x
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
13698xF_{1}=9-x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13698xF_{1}}{13698x}=\frac{9-x}{13698x}
Chia cả hai vế cho 13698x.
F_{1}=\frac{9-x}{13698x}
Việc chia cho 13698x sẽ làm mất phép nhân với 13698x.
F_{1}=-\frac{1}{13698}+\frac{1}{1522x}
Chia 9-x cho 13698x.
13698F_{1}x=9-x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
13698F_{1}x+x=9
Thêm x vào cả hai vế.
\left(13698F_{1}+1\right)x=9
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(13698F_{1}+1\right)x}{13698F_{1}+1}=\frac{9}{13698F_{1}+1}
Chia cả hai vế cho 13698F_{1}+1.
x=\frac{9}{13698F_{1}+1}
Việc chia cho 13698F_{1}+1 sẽ làm mất phép nhân với 13698F_{1}+1.
x=\frac{9}{13698F_{1}+1}\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}