Tính giá trị
26
Phân tích thành thừa số
2\times 13
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
13 + [ 6 + 2 \cdot ( 2 ^ { 3 } 4 + 3 \cdot 2 ) - 72 ] + 9 \div 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
19+2\left(2^{3}\times 4+3\times 2\right)-72+\frac{9}{3}
Cộng 13 với 6 để có được 19.
19+2\left(8\times 4+3\times 2\right)-72+\frac{9}{3}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
19+2\left(32+3\times 2\right)-72+\frac{9}{3}
Nhân 8 với 4 để có được 32.
19+2\left(32+6\right)-72+\frac{9}{3}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
19+2\times 38-72+\frac{9}{3}
Cộng 32 với 6 để có được 38.
19+76-72+\frac{9}{3}
Nhân 2 với 38 để có được 76.
95-72+\frac{9}{3}
Cộng 19 với 76 để có được 95.
23+\frac{9}{3}
Lấy 95 trừ 72 để có được 23.
23+3
Chia 9 cho 3 ta có 3.
26
Cộng 23 với 3 để có được 26.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}