124 \times 45 \% +35 \% =
Tính giá trị
\frac{1123}{20}=56,15
Phân tích thành thừa số
\frac{1123}{2 ^ {2} \cdot 5} = 56\frac{3}{20} = 56,15
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
124\times \frac{9}{20}+\frac{35}{100}
Rút gọn phân số \frac{45}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{124\times 9}{20}+\frac{35}{100}
Thể hiện 124\times \frac{9}{20} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1116}{20}+\frac{35}{100}
Nhân 124 với 9 để có được 1116.
\frac{279}{5}+\frac{35}{100}
Rút gọn phân số \frac{1116}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{279}{5}+\frac{7}{20}
Rút gọn phân số \frac{35}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{1116}{20}+\frac{7}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 20 là 20. Chuyển đổi \frac{279}{5} và \frac{7}{20} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{1116+7}{20}
Do \frac{1116}{20} và \frac{7}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1123}{20}
Cộng 1116 với 7 để có được 1123.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}