Tính giá trị
\frac{217}{10}=21,7
Phân tích thành thừa số
\frac{7 \cdot 31}{2 \cdot 5} = 21\frac{7}{10} = 21,7
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
12 \div \frac { 3 } { 5 } - ( - 1 \frac { 7 } { 10 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12\times \frac{5}{3}-\left(-\frac{1\times 10+7}{10}\right)
Chia 12 cho \frac{3}{5} bằng cách nhân 12 với nghịch đảo của \frac{3}{5}.
\frac{12\times 5}{3}-\left(-\frac{1\times 10+7}{10}\right)
Thể hiện 12\times \frac{5}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{60}{3}-\left(-\frac{1\times 10+7}{10}\right)
Nhân 12 với 5 để có được 60.
20-\left(-\frac{1\times 10+7}{10}\right)
Chia 60 cho 3 ta có 20.
20-\left(-\frac{10+7}{10}\right)
Nhân 1 với 10 để có được 10.
20-\left(-\frac{17}{10}\right)
Cộng 10 với 7 để có được 17.
20+\frac{17}{10}
Số đối của số -\frac{17}{10} là \frac{17}{10}.
\frac{200}{10}+\frac{17}{10}
Chuyển đổi 20 thành phân số \frac{200}{10}.
\frac{200+17}{10}
Do \frac{200}{10} và \frac{17}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{217}{10}
Cộng 200 với 17 để có được 217.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}