Tính giá trị
1268244184747682562923540
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5\times 541\times 117212956076495615797
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
102 ^ { 12 } + ( 2 \cdot 102 ^ { 9 } ) + ( 2 \cdot 10 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1268241794562545318301696+2\times 102^{9}+2\times 10
Tính 102 mũ 12 và ta có 1268241794562545318301696.
1268241794562545318301696+2\times 1195092568622310912+2\times 10
Tính 102 mũ 9 và ta có 1195092568622310912.
1268241794562545318301696+2390185137244621824+2\times 10
Nhân 2 với 1195092568622310912 để có được 2390185137244621824.
1268244184747682562923520+2\times 10
Cộng 1268241794562545318301696 với 2390185137244621824 để có được 1268244184747682562923520.
1268244184747682562923520+20
Nhân 2 với 10 để có được 20.
1268244184747682562923540
Cộng 1268244184747682562923520 với 20 để có được 1268244184747682562923540.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}