Tìm z
z=\frac{3+\sqrt{1091}i}{550}\approx 0,005454545+0,060055071i
z=\frac{-\sqrt{1091}i+3}{550}\approx 0,005454545-0,060055071i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-3z+275z^{2}-0z^{3}=0
Nhân 0 với 75 để có được 0.
1-3z+275z^{2}-0=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
275z^{2}-3z+1=0
Sắp xếp lại các số hạng.
z=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\times 275}}{2\times 275}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 275 vào a, -3 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\times 275}}{2\times 275}
Bình phương -3.
z=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-1100}}{2\times 275}
Nhân -4 với 275.
z=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{-1091}}{2\times 275}
Cộng 9 vào -1100.
z=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{1091}i}{2\times 275}
Lấy căn bậc hai của -1091.
z=\frac{3±\sqrt{1091}i}{2\times 275}
Số đối của số -3 là 3.
z=\frac{3±\sqrt{1091}i}{550}
Nhân 2 với 275.
z=\frac{3+\sqrt{1091}i}{550}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{3±\sqrt{1091}i}{550} khi ± là số dương. Cộng 3 vào i\sqrt{1091}.
z=\frac{-\sqrt{1091}i+3}{550}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{3±\sqrt{1091}i}{550} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{1091} khỏi 3.
z=\frac{3+\sqrt{1091}i}{550} z=\frac{-\sqrt{1091}i+3}{550}
Hiện phương trình đã được giải.
1-3z+275z^{2}-0z^{3}=0
Nhân 0 với 75 để có được 0.
1-3z+275z^{2}-0=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
1-3z+275z^{2}=0+0
Thêm 0 vào cả hai vế.
1-3z+275z^{2}=0
Cộng 0 với 0 để có được 0.
-3z+275z^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
275z^{2}-3z=-1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{275z^{2}-3z}{275}=-\frac{1}{275}
Chia cả hai vế cho 275.
z^{2}-\frac{3}{275}z=-\frac{1}{275}
Việc chia cho 275 sẽ làm mất phép nhân với 275.
z^{2}-\frac{3}{275}z+\left(-\frac{3}{550}\right)^{2}=-\frac{1}{275}+\left(-\frac{3}{550}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{275}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{550}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{550} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
z^{2}-\frac{3}{275}z+\frac{9}{302500}=-\frac{1}{275}+\frac{9}{302500}
Bình phương -\frac{3}{550} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
z^{2}-\frac{3}{275}z+\frac{9}{302500}=-\frac{1091}{302500}
Cộng -\frac{1}{275} với \frac{9}{302500} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(z-\frac{3}{550}\right)^{2}=-\frac{1091}{302500}
Phân tích z^{2}-\frac{3}{275}z+\frac{9}{302500} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(z-\frac{3}{550}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1091}{302500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
z-\frac{3}{550}=\frac{\sqrt{1091}i}{550} z-\frac{3}{550}=-\frac{\sqrt{1091}i}{550}
Rút gọn.
z=\frac{3+\sqrt{1091}i}{550} z=\frac{-\sqrt{1091}i+3}{550}
Cộng \frac{3}{550} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}