Phân tích thành thừa số
\left(a-1\right)\left(a+1\right)\left(-a^{2}+a-1\right)\left(a^{2}+a+1\right)
Tính giá trị
\left(1-a^{2}\right)\left(\left(a^{2}+1\right)^{2}-a^{2}\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
1- { a }^{ 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(1+a^{3}\right)\left(1-a^{3}\right)
Viết lại 1-a^{6} dưới dạng 1^{2}-\left(-a^{3}\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(a^{3}+1\right)\left(-a^{3}+1\right)
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(a+1\right)\left(a^{2}-a+1\right)
Xét a^{3}+1. Viết lại a^{3}+1 dưới dạng a^{3}+1^{3}. Có thể phân tích tổng của lũy thừa bậc ba thành thừa số bằng quy tắc: p^{3}+q^{3}=\left(p+q\right)\left(p^{2}-pq+q^{2}\right).
\left(a-1\right)\left(-a^{2}-a-1\right)
Xét -a^{3}+1. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 1 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất -1 chia hết cho q. Một gốc đó là 1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng a-1.
\left(-a^{2}-a-1\right)\left(a-1\right)\left(a^{2}-a+1\right)\left(a+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được các đa thức sau thành thừa số vì chúng không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào: -a^{2}-a-1,a^{2}-a+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}