Tính giá trị
\frac{1}{64605000000}\approx 1,547867812 \cdot 10^{-11}
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{3 \cdot 59 \cdot 73 \cdot 2 ^ {6} \cdot 5 ^ {7}} = 1,5478678120888476 \times 10^{-11}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1,6\times 10^{-2}\times 10^{-6}}{885\times 10^{-12}\times 1168\times 10^{9}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -18 với 16 để có kết quả -2.
\frac{1,6\times 10^{-8}}{885\times 10^{-12}\times 1168\times 10^{9}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với -6 để có kết quả -8.
\frac{1,6\times 10^{-8}}{885\times 10^{-3}\times 1168}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -12 với 9 để có kết quả -3.
\frac{1,6}{885\times 1168\times 10^{5}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{1,6}{1033680\times 10^{5}}
Nhân 885 với 1168 để có được 1033680.
\frac{1,6}{1033680\times 100000}
Tính 10 mũ 5 và ta có 100000.
\frac{1,6}{103368000000}
Nhân 1033680 với 100000 để có được 103368000000.
\frac{16}{1033680000000}
Khai triển \frac{1,6}{103368000000} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10.
\frac{1}{64605000000}
Rút gọn phân số \frac{16}{1033680000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}