Tính giá trị
\frac{57}{610}\approx 0,093442623
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 19}{2 \cdot 5 \cdot 61} = 0,09344262295081968
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{114}{6100}\times 0,05\times 100
Khai triển \frac{1,14}{61} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 100.
\frac{57}{3050}\times 0,05\times 100
Rút gọn phân số \frac{114}{6100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{57}{3050}\times \frac{1}{20}\times 100
Chuyển đổi số thập phân 0,05 thành phân số \frac{5}{100}. Rút gọn phân số \frac{5}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{57\times 1}{3050\times 20}\times 100
Nhân \frac{57}{3050} với \frac{1}{20} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{57}{61000}\times 100
Thực hiện nhân trong phân số \frac{57\times 1}{3050\times 20}.
\frac{57\times 100}{61000}
Thể hiện \frac{57}{61000}\times 100 dưới dạng phân số đơn.
\frac{5700}{61000}
Nhân 57 với 100 để có được 5700.
\frac{57}{610}
Rút gọn phân số \frac{5700}{61000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 100.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}