Tính giá trị
\frac{13}{3}\approx 4,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{3} = 4\frac{1}{3} = 4,333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1+20-5 \times \frac{ 7 }{ 3 } +7-2 \times \frac{ 12 }{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
21-5\times \frac{7}{3}+7-2\times \frac{12}{2}
Cộng 1 với 20 để có được 21.
21-\frac{5\times 7}{3}+7-2\times \frac{12}{2}
Thể hiện 5\times \frac{7}{3} dưới dạng phân số đơn.
21-\frac{35}{3}+7-2\times \frac{12}{2}
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{63}{3}-\frac{35}{3}+7-2\times \frac{12}{2}
Chuyển đổi 21 thành phân số \frac{63}{3}.
\frac{63-35}{3}+7-2\times \frac{12}{2}
Do \frac{63}{3} và \frac{35}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{28}{3}+7-2\times \frac{12}{2}
Lấy 63 trừ 35 để có được 28.
\frac{28}{3}+\frac{21}{3}-2\times \frac{12}{2}
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{21}{3}.
\frac{28+21}{3}-2\times \frac{12}{2}
Do \frac{28}{3} và \frac{21}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{49}{3}-2\times \frac{12}{2}
Cộng 28 với 21 để có được 49.
\frac{49}{3}-2\times 6
Chia 12 cho 2 ta có 6.
\frac{49}{3}-12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
\frac{49}{3}-\frac{36}{3}
Chuyển đổi 12 thành phân số \frac{36}{3}.
\frac{49-36}{3}
Do \frac{49}{3} và \frac{36}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{3}
Lấy 49 trừ 36 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}