Tính giá trị
\frac{17}{4}=4,25
Phân tích thành thừa số
\frac{17}{2 ^ {2}} = 4\frac{1}{4} = 4,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1+2(-1+ \frac{ 3 }{ 2 } )+ { \left( \frac{ 3 }{ 2 } \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+2\left(-\frac{2}{2}+\frac{3}{2}\right)+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chuyển đổi -1 thành phân số -\frac{2}{2}.
1+2\times \frac{-2+3}{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Do -\frac{2}{2} và \frac{3}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
1+2\times \frac{1}{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Cộng -2 với 3 để có được 1.
1+1+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Giản ước 2 và 2.
2+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
2+\frac{9}{4}
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{8}{4}+\frac{9}{4}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{8+9}{4}
Do \frac{8}{4} và \frac{9}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{17}{4}
Cộng 8 với 9 để có được 17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}