Tính giá trị
100
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3+3+4+5+6+7+8+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 1 với 2 để có được 3.
6+4+5+6+7+8+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 3 với 3 để có được 6.
10+5+6+7+8+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 6 với 4 để có được 10.
15+6+7+8+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 10 với 5 để có được 15.
21+7+8+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 15 với 6 để có được 21.
28+8+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 21 với 7 để có được 28.
36+9+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 28 với 8 để có được 36.
45+10+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 36 với 9 để có được 45.
55+9+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 45 với 10 để có được 55.
64+8+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 55 với 9 để có được 64.
72+7+6+5+4+3+2+1
Cộng 64 với 8 để có được 72.
79+6+5+4+3+2+1
Cộng 72 với 7 để có được 79.
85+5+4+3+2+1
Cộng 79 với 6 để có được 85.
90+4+3+2+1
Cộng 85 với 5 để có được 90.
94+3+2+1
Cộng 90 với 4 để có được 94.
97+2+1
Cộng 94 với 3 để có được 97.
99+1
Cộng 97 với 2 để có được 99.
100
Cộng 99 với 1 để có được 100.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}