Tính giá trị
210
Phân tích thành thừa số
2\times 3\times 5\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 1 với 2 để có được 3.
6+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 3 với 3 để có được 6.
10+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 6 với 4 để có được 10.
15+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 10 với 5 để có được 15.
21+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 15 với 6 để có được 21.
28+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 21 với 7 để có được 28.
36+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 28 với 8 để có được 36.
45+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 36 với 9 để có được 45.
55+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 45 với 10 để có được 55.
66+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 55 với 11 để có được 66.
78+13+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 66 với 12 để có được 78.
91+14+15+16+17+18+19+20
Cộng 78 với 13 để có được 91.
105+15+16+17+18+19+20
Cộng 91 với 14 để có được 105.
120+16+17+18+19+20
Cộng 105 với 15 để có được 120.
136+17+18+19+20
Cộng 120 với 16 để có được 136.
153+18+19+20
Cộng 136 với 17 để có được 153.
171+19+20
Cộng 153 với 18 để có được 171.
190+20
Cộng 171 với 19 để có được 190.
210
Cộng 190 với 20 để có được 210.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}