Tính giá trị
691
Phân tích thành thừa số
691
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1+15+ \frac{ 15 \times 15 }{ 2 } + \frac{ 15 \times 15 \times 15 }{ 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16+\frac{15\times 15}{2}+\frac{15\times 15\times 15}{6}
Cộng 1 với 15 để có được 16.
16+\frac{225}{2}+\frac{15\times 15\times 15}{6}
Nhân 15 với 15 để có được 225.
\frac{32}{2}+\frac{225}{2}+\frac{15\times 15\times 15}{6}
Chuyển đổi 16 thành phân số \frac{32}{2}.
\frac{32+225}{2}+\frac{15\times 15\times 15}{6}
Do \frac{32}{2} và \frac{225}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{257}{2}+\frac{15\times 15\times 15}{6}
Cộng 32 với 225 để có được 257.
\frac{257}{2}+\frac{225\times 15}{6}
Nhân 15 với 15 để có được 225.
\frac{257}{2}+\frac{3375}{6}
Nhân 225 với 15 để có được 3375.
\frac{257}{2}+\frac{1125}{2}
Rút gọn phân số \frac{3375}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{257+1125}{2}
Do \frac{257}{2} và \frac{1125}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1382}{2}
Cộng 257 với 1125 để có được 1382.
691
Chia 1382 cho 2 ta có 691.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}