Tính giá trị
\frac{7}{6}\approx 1,166666667
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{2 \cdot 3} = 1\frac{1}{6} = 1,1666666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\frac{3}{2}-\frac{5}{-3}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{2}{2}-\frac{3}{2}-\frac{5}{-3}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{2-3}{2}-\frac{5}{-3}
Do \frac{2}{2} và \frac{3}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{2}-\frac{5}{-3}
Lấy 2 trừ 3 để có được -1.
-\frac{1}{2}-\left(-\frac{5}{3}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{5}{-3} dưới dạng -\frac{5}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{1}{2}+\frac{5}{3}
Số đối của số -\frac{5}{3} là \frac{5}{3}.
-\frac{3}{6}+\frac{10}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi -\frac{1}{2} và \frac{5}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{-3+10}{6}
Do -\frac{3}{6} và \frac{10}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{6}
Cộng -3 với 10 để có được 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}