Tìm x
x=5\sqrt{402}-100\approx 0,249688279
x=-5\sqrt{402}-100\approx -200,249688279
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
1 x ^ { 2 } + 200 x = 50
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+200x=50
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+200x-50=50-50
Trừ 50 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+200x-50=0
Trừ 50 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-200±\sqrt{200^{2}-4\left(-50\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 200 vào b và -50 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-200±\sqrt{40000-4\left(-50\right)}}{2}
Bình phương 200.
x=\frac{-200±\sqrt{40000+200}}{2}
Nhân -4 với -50.
x=\frac{-200±\sqrt{40200}}{2}
Cộng 40000 vào 200.
x=\frac{-200±10\sqrt{402}}{2}
Lấy căn bậc hai của 40200.
x=\frac{10\sqrt{402}-200}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-200±10\sqrt{402}}{2} khi ± là số dương. Cộng -200 vào 10\sqrt{402}.
x=5\sqrt{402}-100
Chia -200+10\sqrt{402} cho 2.
x=\frac{-10\sqrt{402}-200}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-200±10\sqrt{402}}{2} khi ± là số âm. Trừ 10\sqrt{402} khỏi -200.
x=-5\sqrt{402}-100
Chia -200-10\sqrt{402} cho 2.
x=5\sqrt{402}-100 x=-5\sqrt{402}-100
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+200x=50
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+200x+100^{2}=50+100^{2}
Chia 200, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 100. Sau đó, cộng bình phương của 100 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+200x+10000=50+10000
Bình phương 100.
x^{2}+200x+10000=10050
Cộng 50 vào 10000.
\left(x+100\right)^{2}=10050
Phân tích x^{2}+200x+10000 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+100\right)^{2}}=\sqrt{10050}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+100=5\sqrt{402} x+100=-5\sqrt{402}
Rút gọn.
x=5\sqrt{402}-100 x=-5\sqrt{402}-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}