Tìm u
u=\frac{1}{y+1}
y\neq -1
Tìm y
y=-1+\frac{1}{u}
u\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-uy-u=0
Trừ u khỏi cả hai vế.
-uy-u=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(-y-1\right)u=-1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa u.
\frac{\left(-y-1\right)u}{-y-1}=-\frac{1}{-y-1}
Chia cả hai vế cho -y-1.
u=-\frac{1}{-y-1}
Việc chia cho -y-1 sẽ làm mất phép nhân với -y-1.
u=\frac{1}{y+1}
Chia -1 cho -y-1.
-uy=u-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
\left(-u\right)y=u-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-u\right)y}{-u}=\frac{u-1}{-u}
Chia cả hai vế cho -u.
y=\frac{u-1}{-u}
Việc chia cho -u sẽ làm mất phép nhân với -u.
y=-1+\frac{1}{u}
Chia u-1 cho -u.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}