Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-x+4-2x\left(-x+4\right)=9
Biến x không thể bằng 4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+4.
-x+4+2x^{2}-8x=9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x với -x+4.
-9x+4+2x^{2}=9
Kết hợp -x và -8x để có được -9x.
-9x+4+2x^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-9x-5+2x^{2}=0
Lấy 4 trừ 9 để có được -5.
2x^{2}-9x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}-4\times 2\left(-5\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -9 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-4\times 2\left(-5\right)}}{2\times 2}
Bình phương -9.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-8\left(-5\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81+40}}{2\times 2}
Nhân -8 với -5.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{121}}{2\times 2}
Cộng 81 vào 40.
x=\frac{-\left(-9\right)±11}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{9±11}{2\times 2}
Số đối của số -9 là 9.
x=\frac{9±11}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{20}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±11}{4} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 11.
x=5
Chia 20 cho 4.
x=-\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±11}{4} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi 9.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=5 x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-x+4-2x\left(-x+4\right)=9
Biến x không thể bằng 4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+4.
-x+4+2x^{2}-8x=9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x với -x+4.
-9x+4+2x^{2}=9
Kết hợp -x và -8x để có được -9x.
-9x+2x^{2}=9-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-9x+2x^{2}=5
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
2x^{2}-9x=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}-9x}{2}=\frac{5}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x=\frac{5}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\left(-\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{5}{2}+\left(-\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{5}{2}+\frac{81}{16}
Bình phương -\frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{121}{16}
Cộng \frac{5}{2} với \frac{81}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{121}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{4}=\frac{11}{4} x-\frac{9}{4}=-\frac{11}{4}
Rút gọn.
x=5 x=-\frac{1}{2}
Cộng \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình.