Tìm x
x=\frac{\sqrt{66}}{2}+7\approx 11,062019202
x=-\frac{\sqrt{66}}{2}+7\approx 2,937980798
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-2\left(x-3\right)\left(x-11\right)=0
Nhân -1 với 2 để có được -2.
1+\left(-2x+6\right)\left(x-11\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-3.
1-2x^{2}+28x-66=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+6 với x-11 và kết hợp các số hạng tương đương.
-65-2x^{2}+28x=0
Lấy 1 trừ 66 để có được -65.
-2x^{2}+28x-65=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-28±\sqrt{28^{2}-4\left(-2\right)\left(-65\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 28 vào b và -65 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-28±\sqrt{784-4\left(-2\right)\left(-65\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 28.
x=\frac{-28±\sqrt{784+8\left(-65\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-28±\sqrt{784-520}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -65.
x=\frac{-28±\sqrt{264}}{2\left(-2\right)}
Cộng 784 vào -520.
x=\frac{-28±2\sqrt{66}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 264.
x=\frac{-28±2\sqrt{66}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{2\sqrt{66}-28}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-28±2\sqrt{66}}{-4} khi ± là số dương. Cộng -28 vào 2\sqrt{66}.
x=-\frac{\sqrt{66}}{2}+7
Chia -28+2\sqrt{66} cho -4.
x=\frac{-2\sqrt{66}-28}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-28±2\sqrt{66}}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{66} khỏi -28.
x=\frac{\sqrt{66}}{2}+7
Chia -28-2\sqrt{66} cho -4.
x=-\frac{\sqrt{66}}{2}+7 x=\frac{\sqrt{66}}{2}+7
Hiện phương trình đã được giải.
1-2\left(x-3\right)\left(x-11\right)=0
Nhân -1 với 2 để có được -2.
1+\left(-2x+6\right)\left(x-11\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-3.
1-2x^{2}+28x-66=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+6 với x-11 và kết hợp các số hạng tương đương.
-65-2x^{2}+28x=0
Lấy 1 trừ 66 để có được -65.
-2x^{2}+28x=65
Thêm 65 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-2x^{2}+28x}{-2}=\frac{65}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{28}{-2}x=\frac{65}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-14x=\frac{65}{-2}
Chia 28 cho -2.
x^{2}-14x=-\frac{65}{2}
Chia 65 cho -2.
x^{2}-14x+\left(-7\right)^{2}=-\frac{65}{2}+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-14x+49=-\frac{65}{2}+49
Bình phương -7.
x^{2}-14x+49=\frac{33}{2}
Cộng -\frac{65}{2} vào 49.
\left(x-7\right)^{2}=\frac{33}{2}
Phân tích x^{2}-14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-7\right)^{2}}=\sqrt{\frac{33}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-7=\frac{\sqrt{66}}{2} x-7=-\frac{\sqrt{66}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{66}}{2}+7 x=-\frac{\sqrt{66}}{2}+7
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}