Tính giá trị
\frac{13}{5}=2,6
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{5} = 2\frac{3}{5} = 2,6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-2\left(\frac{1}{5}-\frac{5}{5}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
1-2\times \frac{1-5}{5}
Do \frac{1}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
1-2\left(-\frac{4}{5}\right)
Lấy 1 trừ 5 để có được -4.
1-\frac{2\left(-4\right)}{5}
Thể hiện 2\left(-\frac{4}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
1-\frac{-8}{5}
Nhân 2 với -4 để có được -8.
1-\left(-\frac{8}{5}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-8}{5} dưới dạng -\frac{8}{5} bằng cách tách dấu âm.
1+\frac{8}{5}
Số đối của số -\frac{8}{5} là \frac{8}{5}.
\frac{5}{5}+\frac{8}{5}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{5+8}{5}
Do \frac{5}{5} và \frac{8}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{5}
Cộng 5 với 8 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}