Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
40-\left(2x-5\right)=40x-4\left(4x-7\right)+8x
Nhân cả hai vế của phương trình với 40, bội số chung nhỏ nhất của 40,10,5.
40-2x-\left(-5\right)=40x-4\left(4x-7\right)+8x
Để tìm số đối của 2x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
40-2x+5=40x-4\left(4x-7\right)+8x
Số đối của số -5 là 5.
45-2x=40x-4\left(4x-7\right)+8x
Cộng 40 với 5 để có được 45.
45-2x=40x-16x+28+8x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 4x-7.
45-2x=24x+28+8x
Kết hợp 40x và -16x để có được 24x.
45-2x=32x+28
Kết hợp 24x và 8x để có được 32x.
45-2x-32x=28
Trừ 32x khỏi cả hai vế.
45-34x=28
Kết hợp -2x và -32x để có được -34x.
-34x=28-45
Trừ 45 khỏi cả hai vế.
-34x=-17
Lấy 28 trừ 45 để có được -17.
x=\frac{-17}{-34}
Chia cả hai vế cho -34.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-17}{-34} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}