Tính giá trị
\frac{b}{a+b}
Lấy vi phân theo b
\frac{a}{\left(a+b\right)^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\frac{\frac{a}{b}}{\frac{b}{b}+\frac{a}{b}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{b}{b}.
1-\frac{\frac{a}{b}}{\frac{b+a}{b}}
Do \frac{b}{b} và \frac{a}{b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
1-\frac{ab}{b\left(b+a\right)}
Chia \frac{a}{b} cho \frac{b+a}{b} bằng cách nhân \frac{a}{b} với nghịch đảo của \frac{b+a}{b}.
1-\frac{a}{a+b}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a+b}{a+b}-\frac{a}{a+b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{a+b}{a+b}.
\frac{a+b-a}{a+b}
Do \frac{a+b}{a+b} và \frac{a}{a+b} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{b}{a+b}
Kết hợp như các số hạng trong a+b-a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}