1 \left| \right| 2 \left| \right| 3 \left| \right| 4 \left| \right| 5 \left| \right| 6 \left| \right| 7 \left| \right| 8 \left| \right| 9=100
Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1|2|\times 3||4||\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 2 là 2.
1\times 2\times 3||4||\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 2 là 2.
2\times 3||4||\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Nhân 1 với 2 để có được 2.
6||4||\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Nhân 2 với 3 để có được 6.
6|4|\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 4 là 4.
6\times 4\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 4 là 4.
24\times 5||6||\times 7||8||\times 9=100
Nhân 6 với 4 để có được 24.
120||6||\times 7||8||\times 9=100
Nhân 24 với 5 để có được 120.
120|6|\times 7||8||\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 6 là 6.
120\times 6\times 7||8||\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 6 là 6.
720\times 7||8||\times 9=100
Nhân 120 với 6 để có được 720.
5040||8||\times 9=100
Nhân 720 với 7 để có được 5040.
5040|8|\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 8 là 8.
5040\times 8\times 9=100
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 8 là 8.
40320\times 9=100
Nhân 5040 với 8 để có được 40320.
362880=100
Nhân 40320 với 9 để có được 362880.
\text{false}
So sánh 362880 và 100.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}