Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1 \frac{ 3 }{ 7 } =1 \frac{ 1 }{ 5 } \div 1 \frac{ 1 }{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1\times 7+3=\frac{21}{4}\times \frac{1\times 5+1}{5}
Nhân cả hai vế của phương trình với 7.
7+3=\frac{21}{4}\times \frac{1\times 5+1}{5}
Nhân 1 với 7 để có được 7.
10=\frac{21}{4}\times \frac{1\times 5+1}{5}
Cộng 7 với 3 để có được 10.
10=\frac{21}{4}\times \frac{5+1}{5}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
10=\frac{21}{4}\times \frac{6}{5}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
10=\frac{21\times 6}{4\times 5}
Nhân \frac{21}{4} với \frac{6}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
10=\frac{126}{20}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{21\times 6}{4\times 5}.
10=\frac{63}{10}
Rút gọn phân số \frac{126}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{100}{10}=\frac{63}{10}
Chuyển đổi 10 thành phân số \frac{100}{10}.
\text{false}
So sánh \frac{100}{10} và \frac{63}{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}