Tìm x
x = \frac{10}{3} = 3\frac{1}{3} \approx 3,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
1 \frac { 3 } { x } = 1 \frac { 1 } { 5 } : 1 \frac { 1 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1\times 3=\frac{3}{4}x\times \frac{1\times 5+1}{5}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
3=\frac{3}{4}x\times \frac{1\times 5+1}{5}
Nhân 1 với 3 để có được 3.
3=\frac{3}{4}x\times \frac{5+1}{5}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
3=\frac{3}{4}x\times \frac{6}{5}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
3=\frac{3\times 6}{4\times 5}x
Nhân \frac{3}{4} với \frac{6}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
3=\frac{18}{20}x
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 6}{4\times 5}.
3=\frac{9}{10}x
Rút gọn phân số \frac{18}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{9}{10}x=3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=3\times \frac{10}{9}
Nhân cả hai vế với \frac{10}{9}, số nghịch đảo của \frac{9}{10}.
x=\frac{3\times 10}{9}
Thể hiện 3\times \frac{10}{9} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{30}{9}
Nhân 3 với 10 để có được 30.
x=\frac{10}{3}
Rút gọn phân số \frac{30}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}