Tính giá trị
\frac{1276}{3131}\approx 0,407537528
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 11 \cdot 29}{31 \cdot 101} = 0,407537527946343
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{9+2}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}+\frac{1\times 9+1}{9}\times 0\times 6}{145}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}+\frac{1\times 9+1}{9}\times 0\times 6}{145}}
Cộng 9 với 2 để có được 11.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}+\frac{9+1}{9}\times 0\times 6}{145}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}+\frac{10}{9}\times 0\times 6}{145}}
Cộng 9 với 1 để có được 10.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}+0\times 6}{145}}
Nhân \frac{10}{9} với 0 để có được 0.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}+0}{145}}
Nhân 0 với 6 để có được 0.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{\frac{5}{36}}{145}}
Cộng \frac{5}{36} với 0 để có được \frac{5}{36}.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{5}{36\times 145}}
Thể hiện \frac{\frac{5}{36}}{145} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{5}{5220}}
Nhân 36 với 145 để có được 5220.
\frac{\frac{11}{9}}{3-\frac{1}{1044}}
Rút gọn phân số \frac{5}{5220} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{\frac{11}{9}}{\frac{3132}{1044}-\frac{1}{1044}}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{3132}{1044}.
\frac{\frac{11}{9}}{\frac{3132-1}{1044}}
Do \frac{3132}{1044} và \frac{1}{1044} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{11}{9}}{\frac{3131}{1044}}
Lấy 3132 trừ 1 để có được 3131.
\frac{11}{9}\times \frac{1044}{3131}
Chia \frac{11}{9} cho \frac{3131}{1044} bằng cách nhân \frac{11}{9} với nghịch đảo của \frac{3131}{1044}.
\frac{11\times 1044}{9\times 3131}
Nhân \frac{11}{9} với \frac{1044}{3131} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{11484}{28179}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{11\times 1044}{9\times 3131}.
\frac{1276}{3131}
Rút gọn phân số \frac{11484}{28179} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}