Tính giá trị
18
Phân tích thành thừa số
2\times 3^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4+1}{4}\times 9+\frac{3}{4}\times 9
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{5}{4}\times 9+\frac{3}{4}\times 9
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{5\times 9}{4}+\frac{3}{4}\times 9
Thể hiện \frac{5}{4}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
\frac{45}{4}+\frac{3}{4}\times 9
Nhân 5 với 9 để có được 45.
\frac{45}{4}+\frac{3\times 9}{4}
Thể hiện \frac{3}{4}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
\frac{45}{4}+\frac{27}{4}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
\frac{45+27}{4}
Do \frac{45}{4} và \frac{27}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{72}{4}
Cộng 45 với 27 để có được 72.
18
Chia 72 cho 4 ta có 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}