Tính giá trị
\frac{59}{36}\approx 1,638888889
Phân tích thành thừa số
\frac{59}{2 ^ {2} \cdot 3 ^ {2}} = 1\frac{23}{36} = 1,6388888888888888
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4+1}{4}+\frac{\frac{1\times 9+5}{9}\times \frac{1\times 8+5}{8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{1\times 9+5}{9}\times \frac{1\times 8+5}{8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{9+5}{9}\times \frac{1\times 8+5}{8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{14}{9}\times \frac{1\times 8+5}{8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Cộng 9 với 5 để có được 14.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{14}{9}\times \frac{8+5}{8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Nhân 1 với 8 để có được 8.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{14}{9}\times \frac{13}{8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Cộng 8 với 5 để có được 13.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{14\times 13}{9\times 8}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Nhân \frac{14}{9} với \frac{13}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{182}{72}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{14\times 13}{9\times 8}.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{91}{36}}{\frac{6\times 2+1}{2}}
Rút gọn phân số \frac{182}{72} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{91}{36}}{\frac{12+1}{2}}
Nhân 6 với 2 để có được 12.
\frac{5}{4}+\frac{\frac{91}{36}}{\frac{13}{2}}
Cộng 12 với 1 để có được 13.
\frac{5}{4}+\frac{91}{36}\times \frac{2}{13}
Chia \frac{91}{36} cho \frac{13}{2} bằng cách nhân \frac{91}{36} với nghịch đảo của \frac{13}{2}.
\frac{5}{4}+\frac{91\times 2}{36\times 13}
Nhân \frac{91}{36} với \frac{2}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{4}+\frac{182}{468}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{91\times 2}{36\times 13}.
\frac{5}{4}+\frac{7}{18}
Rút gọn phân số \frac{182}{468} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 26.
\frac{45}{36}+\frac{14}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 18 là 36. Chuyển đổi \frac{5}{4} và \frac{7}{18} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{45+14}{36}
Do \frac{45}{36} và \frac{14}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{59}{36}
Cộng 45 với 14 để có được 59.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}