Tính giá trị
\frac{25}{2}=12,5
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2}}{2} = 12\frac{1}{2} = 12,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1 \frac { 1 } { 3 } \times 15 \times \frac { 5 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3+1}{3}\times 15\times \frac{5}{8}
Nhân 1 với 3 để có được 3.
\frac{4}{3}\times 15\times \frac{5}{8}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\frac{4\times 15}{3}\times \frac{5}{8}
Thể hiện \frac{4}{3}\times 15 dưới dạng phân số đơn.
\frac{60}{3}\times \frac{5}{8}
Nhân 4 với 15 để có được 60.
20\times \frac{5}{8}
Chia 60 cho 3 ta có 20.
\frac{20\times 5}{8}
Thể hiện 20\times \frac{5}{8} dưới dạng phân số đơn.
\frac{100}{8}
Nhân 20 với 5 để có được 100.
\frac{25}{2}
Rút gọn phân số \frac{100}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}