Tính giá trị
\frac{21}{5}=4,2
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7}{5} = 4\frac{1}{5} = 4,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2+1}{2}\times \frac{2\times 5+4}{5}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{3}{2}\times \frac{2\times 5+4}{5}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{3}{2}\times \frac{10+4}{5}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{3}{2}\times \frac{14}{5}
Cộng 10 với 4 để có được 14.
\frac{3\times 14}{2\times 5}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{14}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{42}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 14}{2\times 5}.
\frac{21}{5}
Rút gọn phân số \frac{42}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}