Tính giá trị
\frac{40}{3}\approx 13,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 5}{3} = 13\frac{1}{3} = 13,333333333333334
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1 \frac { 1 } { 2 } \times 16 \div 1 \frac { 4 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2+1}{2}\times 16}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{\frac{3}{2}\times 16}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{\frac{3\times 16}{2}}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Thể hiện \frac{3}{2}\times 16 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{48}{2}}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Nhân 3 với 16 để có được 48.
\frac{24}{\frac{1\times 5+4}{5}}
Chia 48 cho 2 ta có 24.
\frac{24}{\frac{5+4}{5}}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{24}{\frac{9}{5}}
Cộng 5 với 4 để có được 9.
24\times \frac{5}{9}
Chia 24 cho \frac{9}{5} bằng cách nhân 24 với nghịch đảo của \frac{9}{5}.
\frac{24\times 5}{9}
Thể hiện 24\times \frac{5}{9} dưới dạng phân số đơn.
\frac{120}{9}
Nhân 24 với 5 để có được 120.
\frac{40}{3}
Rút gọn phân số \frac{120}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}