Tính giá trị
\frac{135}{272}\approx 0,496323529
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3} \cdot 5}{2 ^ {4} \cdot 17} = 0,4963235294117647
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2+1}{2}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{3}{2}\times \frac{\frac{3\times 2+1}{2}}{\frac{2\times 3+1}{3}}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{3}{2}\times \frac{\left(3\times 2+1\right)\times 3}{2\left(2\times 3+1\right)}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Chia \frac{3\times 2+1}{2} cho \frac{2\times 3+1}{3} bằng cách nhân \frac{3\times 2+1}{2} với nghịch đảo của \frac{2\times 3+1}{3}.
\frac{3}{2}\times \frac{3}{2}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Giản ước 1+2\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3\times 3}{2\times 2}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{1\times 4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 3}{2\times 2}.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{4+1}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{3\times 3+2}{3}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{9+2}{3}}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{5}{4}}{2+\frac{11}{3}}
Cộng 9 với 2 để có được 11.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{6}{3}+\frac{11}{3}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{6+11}{3}}
Do \frac{6}{3} và \frac{11}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{4}\times \frac{\frac{5}{4}}{\frac{17}{3}}
Cộng 6 với 11 để có được 17.
\frac{9}{4}\times \frac{5}{4}\times \frac{3}{17}
Chia \frac{5}{4} cho \frac{17}{3} bằng cách nhân \frac{5}{4} với nghịch đảo của \frac{17}{3}.
\frac{9}{4}\times \frac{5\times 3}{4\times 17}
Nhân \frac{5}{4} với \frac{3}{17} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9}{4}\times \frac{15}{68}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 3}{4\times 17}.
\frac{9\times 15}{4\times 68}
Nhân \frac{9}{4} với \frac{15}{68} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{135}{272}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 15}{4\times 68}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}